Kon Tum | Khánh Hòa | Huế | |
---|---|---|---|
G8 |
11
|
54
|
34
|
G7 |
136
|
165
|
938
|
G6 |
1771
1081
6797
|
0090
1275
8137
|
4894
5200
5251
|
G5 |
5141
|
7179
|
5261
|
G4 |
80466
39476
94967
53392
28557
50623
04094
|
82912
08671
04007
38777
21427
24678
88213
|
66021
14147
81078
10432
31854
41278
38577
|
G3 |
11203
92814
|
04207
38666
|
70611
27298
|
G2 |
53750
|
51010
|
76912
|
G1 |
93110
|
65255
|
79366
|
ĐB |
372661
|
097725
|
689946
|
Đầu | Kon Tum | Khánh Hòa | Huế |
---|---|---|---|
0 | 03 | 07, 07 | 00 |
1 | 10, 11, 14 | 10, 12, 13 | 11, 12 |
2 | 23 | 25, 27 | 21 |
3 | 36 | 37 | 32, 34, 38 |
4 | 41 | 46, 47 | |
5 | 50, 57 | 54, 55 | 51, 54 |
6 | 61, 66, 67 | 65, 66 | 61, 66 |
7 | 71, 76 | 71, 75, 77, 78, 79 | 77, 78, 78 |
8 | 81 | ||
9 | 92, 94, 97 | 90 | 94, 98 |
Đà Nẵng | Quảng Ngãi | Đắk Nông | |
---|---|---|---|
G8 |
58
|
19
|
28
|
G7 |
625
|
488
|
418
|
G6 |
1942
3908
8336
|
5172
8823
8183
|
0652
6954
6636
|
G5 |
2930
|
3000
|
4192
|
G4 |
32040
17421
54842
77472
78528
18758
41717
|
41578
16143
25795
31395
81682
91718
19426
|
54221
67375
78588
56476
83412
17662
88720
|
G3 |
31854
47519
|
28530
45185
|
05918
28104
|
G2 |
21509
|
53420
|
52697
|
G1 |
67174
|
03886
|
48898
|
ĐB |
849375
|
686647
|
551639
|
Đầu | Đà Nẵng | Quảng Ngãi | Đắk Nông |
---|---|---|---|
0 | 08, 09 | 00 | 04 |
1 | 17, 19 | 18, 19 | 12, 18, 18 |
2 | 21, 25, 28 | 20, 23, 26 | 20, 21, 28 |
3 | 30, 36 | 30 | 36, 39 |
4 | 40, 42, 42 | 43, 47 | |
5 | 54, 58, 58 | 52, 54 | |
6 | 62 | ||
7 | 72, 74, 75 | 72, 78 | 75, 76 |
8 | 82, 83, 85, 86, 88 | 88 | |
9 | 95, 95 | 92, 97, 98 |
Gia Lai | Ninh Thuận | |
---|---|---|
G8 |
91
|
24
|
G7 |
151
|
773
|
G6 |
1881
4670
9108
|
9132
5331
4299
|
G5 |
9664
|
6617
|
G4 |
50936
39015
95165
21637
66441
24233
37185
|
97446
61849
57887
86253
85287
32876
11638
|
G3 |
52149
32356
|
87611
57342
|
G2 |
21861
|
03885
|
G1 |
51159
|
20828
|
ĐB |
206773
|
557308
|
Đầu | Gia Lai | Ninh Thuận |
---|---|---|
0 | 08 | 08 |
1 | 15 | 11, 17 |
2 | 24, 28 | |
3 | 33, 36, 37 | 31, 32, 38 |
4 | 41, 49 | 42, 46, 49 |
5 | 51, 56, 59 | 53 |
6 | 61, 64, 65 | |
7 | 70, 73 | 73, 76 |
8 | 81, 85 | 85, 87, 87 |
9 | 91 | 99 |
Bình Định | Quảng Trị | Quảng Bình | |
---|---|---|---|
G8 |
20
|
34
|
15
|
G7 |
440
|
949
|
565
|
G6 |
5348
5240
5363
|
3842
4893
6415
|
0226
5437
8150
|
G5 |
9879
|
1586
|
1066
|
G4 |
28854
13273
57096
42629
74740
65051
88609
|
95759
72846
84728
01516
28489
96527
77783
|
31537
25173
09960
25585
77873
76283
21098
|
G3 |
75089
92769
|
76323
37645
|
68182
11954
|
G2 |
63863
|
98020
|
21835
|
G1 |
49885
|
00296
|
40165
|
ĐB |
229008
|
728742
|
421886
|
Đầu | Bình Định | Quảng Trị | Quảng Bình |
---|---|---|---|
0 | 08, 09 | ||
1 | 15, 16 | 15 | |
2 | 20, 29 | 20, 23, 27, 28 | 26 |
3 | 34 | 35, 37, 37 | |
4 | 40, 40, 40, 48 | 42, 42, 45, 46, 49 | |
5 | 51, 54 | 59 | 50, 54 |
6 | 63, 63, 69 | 60, 65, 65, 66 | |
7 | 73, 79 | 73, 73 | |
8 | 85, 89 | 83, 86, 89 | 82, 83, 85, 86 |
9 | 96 | 93, 96 | 98 |
Đà Nẵng | Khánh Hòa | |
---|---|---|
G8 |
93
|
78
|
G7 |
142
|
376
|
G6 |
7659
7327
4631
|
7190
7710
5532
|
G5 |
7621
|
6076
|
G4 |
84474
97190
01036
55106
06761
92838
71966
|
73171
55284
18364
10832
41773
24271
02089
|
G3 |
39319
93597
|
84488
57246
|
G2 |
91035
|
45716
|
G1 |
42025
|
38369
|
ĐB |
484266
|
244349
|
Đầu | Đà Nẵng | Khánh Hòa |
---|---|---|
0 | 06 | |
1 | 19 | 10, 16 |
2 | 21, 25, 27 | |
3 | 31, 35, 36, 38 | 32, 32 |
4 | 42 | 46, 49 |
5 | 59 | |
6 | 61, 66, 66 | 64, 69 |
7 | 74 | 71, 71, 73, 76, 76, 78 |
8 | 84, 88, 89 | |
9 | 90, 93, 97 | 90 |
Đắk Lắk | Quảng Nam | |
---|---|---|
G8 |
55
|
64
|
G7 |
444
|
572
|
G6 |
9994
2496
7504
|
5326
1048
0464
|
G5 |
5854
|
3905
|
G4 |
76087
37323
75036
80688
50542
58414
57537
|
18860
79579
34252
48614
57693
72494
11970
|
G3 |
96741
83591
|
44278
15778
|
G2 |
70754
|
25111
|
G1 |
47676
|
80359
|
ĐB |
472376
|
373803
|
Đầu | Đắk Lắk | Quảng Nam |
---|---|---|
0 | 04 | 03, 05 |
1 | 14 | 11, 14 |
2 | 23 | 26 |
3 | 36, 37 | |
4 | 41, 42, 44 | 48 |
5 | 54, 54, 55 | 52, 59 |
6 | 60, 64, 64 | |
7 | 76, 76 | 70, 72, 78, 78, 79 |
8 | 87, 88 | |
9 | 91, 94, 96 | 93, 94 |
Phú Yên | Huế | |
---|---|---|
G8 |
87
|
66
|
G7 |
400
|
327
|
G6 |
2438
6065
7811
|
5104
5406
0769
|
G5 |
7735
|
3922
|
G4 |
02668
20218
90335
24672
74980
15088
80433
|
97536
47244
84130
84138
27169
43640
49911
|
G3 |
63604
38905
|
53577
13298
|
G2 |
74503
|
72709
|
G1 |
74525
|
66707
|
ĐB |
921241
|
008663
|
Đầu | Phú Yên | Huế |
---|---|---|
0 | 00, 03, 04, 05 | 04, 06, 07, 09 |
1 | 11, 18 | 11 |
2 | 25 | 22, 27 |
3 | 33, 35, 35, 38 | 30, 36, 38 |
4 | 41 | 40, 44 |
5 | ||
6 | 65, 68 | 63, 66, 69, 69 |
7 | 72 | 77 |
8 | 80, 87, 88 | |
9 | 98 |
XSMT - SXMT - Kết Quả Xổ Số miền Trung hôm nay mở thưởng lúc 17h10. Xổ số kiến thiết miền Trung nhanh và chính xác 100%
Lịch quay mở thưởng xổ số kiến thiết miền Trung các ngày trong tuần:
- Ngày thứ 2 do Công ty xổ số kiến thiết TP. Hồ Chí Minh, Đồng Tháp, Cà Mau phát hành và mở thưởng.
- Thứ 3 do đài Bến Tre, Vũng Tàu, Bạc Liêu phát hành.
- Thứ 4 do đài Đồng Nai, Cần Thơ, Sóc Trăng mở thưởng.
- Thứ 5 do đài Tây Ninh, An Giang, Bình Thuận phát hành.
- Thứ 6 do đài Vĩnh Long, Bình Dương, Trà Vinh mở thưởng.
- Thứ 7 do 4 đài quay số là TP Hồ Chí Minh, Long An, Bình Phước, Hậu Giang phát hành.
- Chủ nhật được đài Tiền Giang, Kiên Giang, Đà Lạt Lâm Đồng mở thưởng.
* Thông thường có 3 đài miền Trung mỗi ngày thì sẽ có 1 đài chính và 2 đài phụ, đài chính là những đài được bôi đậm trong danh sách, từ những thông tin này, bạn có thể nắm rõ được hôm nay xs miền Trung đài nào quay.
Mỗi vé số miền Trung hôm nay có giá trị là 10.000 vnđ, được so sánh với 9 giải từ giải ĐB đến giải tám bao gồm 18 dãy số, tương đương với 18 lần mở thưởng.
Cơ cấu này áp dụng được với tất cả các đài miền Trung:
- Giải đặc biệt bao gồm 6 chữ số với 1 lần quay: Giá trị giải thưởng (VNĐ): 2.000.000.000 - Số lượng giải: 1 - Tổng tiền thưởng (VNĐ): 2.000.000.000.
- Giải nhất bao gồm 5 chữ số với 1 lần quay: mỗi giải thưởng (VNĐ): 30.000.000 - Số lượng giải: 10 - Tổng giá trị (VNĐ): 300.000.000.
- Giải nhì với 1 lần quay giải 5 chữ số: Giá trị mỗi vé (VNĐ): 15.000.000 - Số lượng giải: 10 - Tổng giải (VNĐ): 150.000.000.
- Giải ba bao gồm 5 chữ số với 2 lần quay: Mỗi vé trúng (VNĐ): 10.000.000 - Số lượng giải: 20 - Tổng trả thưởng (VNĐ): 200.000.000.
- Giải tư bao gồm 5 chữ số với 7 lần quay: Giá trị mỗi giải (VNĐ): 3.000.000 - Số lượng giải: 70 - Tổng số tiền trúng(VNĐ): 210.000.000.
- Giải 5 bao gồm 4 chữ số với 1 lần quay: Mỗi vé trúng (VNĐ): 1.000.000 - Số lượng giải: 100 - Tổng số tiền (VNĐ): 100.000.000.
- Giải 6 với 3 lần quay giải 4 chữ số: Giá trị mỗi vé (VNĐ): 400.000 - Số lượng giải: 300 - Tổng tiền trả thưởng (VNĐ): 120.000.000.
- Giải 7 với 1 lần quay giải 3 chữ số: trúng một vé được (VNĐ): 200.000 - Số lượng giải: 1.000 - Tổng giá trị giải thưởng (VNĐ): 200.000.000.
- Giải 8 với 1 lần quay giải 2 chữ số: trúng một vé được (VNĐ): 100.000 - Số lượng giải: 10.000 - Tất cả giải trị giá (VNĐ): 1.000.000.000.
- Giải phụ là những vé chỉ sai 1 chữ số ở hàng trăm hoặc hàng ngàn so với giải đặc biệt, giá trị mỗi vé trúng là 50.000.000 vnđ - Số lượng giải: 9 - Tổng tiền vé trúng (VNĐ): 450.000.000.
- Giải khuyến khích dành cho những vé số trúng ở hàng trăm ngàn, nhưng chỉ sai 1 chữ số ở bất cứ hàng nào của 5 chữ số còn lại (so với giải đặc biệt) thì sẽ thắng giải được 6.000.000 vnđ - Số lượng giải: 45 - Tổng giải thưởng được trả (VNĐ): 270.000.000.
Cuối cùng trường hợp vé của bạn cho biết khi dò kết quả xổ số trùng với nhiều giải của ba đài XSMT hôm nay thì người chơi sẽ được nhận cùng lúc tiền trúng số tất cả các giải thưởng miền Trung đó.
Chúc bạn may mắn!